Bảng giá đất Đồng Nai 2020 – 2024 ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai ngày 31/12/2019 áp dụng cho tất cả các loại đất ở 2 thành phố Biên Hòa, Long Khánh và 9 huyện.
Bảng giá chi tiết các loại đất tại Đồng Nai từ 2020 đến 2024
Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai về ban hành bảng giá đất từ 2020 – 2024 | Download |
Phụ lục 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm | Download |
Phụ lục 2: Bảng giá đất trồng cây lâu năm | Download |
Phụ lục 3: Bảng giá đất rừng sản xuất | Download |
Phụ lục 4: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Download |
Phụ lục 5: Bảng giá đất ở tại đô thị | Download |
Phụ lục 6: Bảng giá đất ở tại nông thôn | Download |
Phụ lục 7: Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị | Download |
Phụ lục 8: Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn | Download |
Phụ lục 9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị | Download |
Phụ lục 10: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn | Download |
Phụ lục 11: Bảng giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Download |
Phụ lục 12: Bảng giá đất tại các đảo, cù lao | Download |
Phụ lục 13: Tổng hợp đường giao thông chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Download |
Giá đất trong bảng giá này dùng để làm gì?
- a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- b) Tính thuế sử dụng đất;
- c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- g) Xác định giá tài sản khi cổ phần hóa và thoái vốn doanh nghiệp theo quy định; tính tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa;
- h) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 5 Điều 4 và khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Phân cấp vị trí đất để tính giá đất
TẠI ĐÔ THỊ: Đất phi nông nghiệp và đất nông nghiệp được phân làm 4 vị trí để tính giá đất:
- Các thửa đất mặt tiền đường phố: Vị trí 1 (VT1)
- Các thửa đất trong hẻm được tính vị trí dựa vào khoảng cách từ đất đến mặt tiền đường phố và bề rộng của hẻm theo bảng sau:
Khoảng cách từ thửa đất đến đường phố | Hẻm ≥ 5m | 3m ≤ Hẻm <5m | Hẻm <3m |
khoảng cách ≤ 200m | VT2 | VT2 | VT3 |
200m < khoảng cách ≤ 400m | VT2 | VT2 | VT4 |
400m < khoảng cách ≤ 600m | VT2 | VT3 | VT4 |
khoảng cách >600m | VT3 | VT4 | VT4 |
TẠI NÔNG THÔN: Đất phi nông nghiệp và đất nông nghiệp được phân làm 4 vị trí để tính giá đất:
- Các thửa đất mặt tiền đường giao thông chính: Vị trí 1 (VT1)
- Các thửa đất trong hẻm được tính vị trí dựa vào khoảng cách từ đất đến mặt tiền đường giao thông chính và bề rộng của hẻm theo bảng sau:
Khoảng cách từ thửa đất đến đường giao thông chính | Hẻm ≥ 5m | 3m ≤ Hẻm <5m | Hẻm <3m |
khoảng cách ≤ 200m | VT2 | VT2 | VT3 |
200m < khoảng cách ≤ 500m | VT2 | VT2 | VT4 |
500m < khoảng cách ≤ 1.000m | VT2 | VT3 | VT4 |
khoảng cách > 1.000m | VT3 | VT4 | VT4 |
Nguồn: Sở TNMT tỉnh Đồng Nai
Vui lòng dẫn nguồn nhalocdatvang.com khi sử dụng thông tin từ trang này. Xin cảm ơn!