2 cách xác định Quái số Phong thủy (mệnh) của mỗi cá nhân

Quái số Phong thủy (hay Quái mệnh, mệnh trạch cung, cung phi, số hậu thiên) là yếu tố dùng để phân loại, đại diện và thể hiện tính chất đặc thù, riêng biệt của từng cá nhân con người. Quái số này dựa trên Bát quái đồ và được tính căn cứ trên năm sinh dương lịch và và giới tính nam/nữ. Căn cứ vào Quái số phong thủy và mối tương tác giữa cá nhân và môi trường sống, có thể luận ra cát – hung để từ đó vận dụng các biện pháp cụ thể để “tạo cát – át hung” nhằm mục đích đạt được kết quả tốt nhất theo ý muốn.

Xin lưu ý: Mọi thông tin chỉ có tính tham khảo. Phong Thủy là một học thuyết lớn với nhiều trường phái, quan điểm, quan niệm, cách hiểu và phương pháp vận dụng khác nhau.

Cách 1: Xác định Quái số Phong thủy bằng phép tính

  1. Bước 1: Cộng 4 số trong Năm sinh dương lịch ra kết quả là một số
  2. Bước 2: Nếu kết quả ở bước 1 là một số < 10 thì đây là kết quả cuối cùng. Dùng kết quả này kết hợp với giới tính để đối chiếu với Bảng dưới đây để xác định Quái số phong thủy.
  3. Bước 3: Nếu kết quả ở bước 1 là một số >= 10 thì tiếp tục cộng các chữ số với nhau cho đến khi ra kết quả cuối cùng là một số < 10. Dùng kết quả cuối cùng này kết hợp với giới tính để đối chiếu với Bảng dưới đây để xác định Quái số phong thủy.
Kết quả cuối cùng
của phép tính
Quái số của NAM
(quẻ Bát quái tương ứng)
Quái số của NỮ
(quẻ Bát quái tương ứng)
11 (KHẢM)8 (CẤN)
29 (LY)6 (CÀN)
38 (CẤN)7 (ĐOÀI)
47 (ĐOÀI)8 (CẤN)
56 (CÀN)9 (LY)
62 (KHÔN)1 (KHẢM)
74 (TỐN)2 (KHÔN)
83 (CHẤN)3 (CHẤN)
92 (KHÔN)4 (TỐN)
Bảng đối chiếu Quái số Phong thủy bằng cách cộng đồn Năm sinh

Ví dụ 1: Người giới tính Nam sinh năm 1990, cộng dồn 1+9+9+0 = 19 (> 10), cộng tiếp 1+9=10 (=10), cộng tiếp 1+0 = 1 (<10). Kết quả cuối cùng là số 1, tra bảng trên ứng với giới tính Nam thì Quái số phong thủy của người này là 1 tương ứng với quẻ “KHẢM” trong Bát quái.

Ví dụ 2: Người giới tính Nữ sinh năm 2005, cộng dồn 2+0+0+5 = 7 (< 10). Kết quả cuối cùng là số 7, tra bảng trên ứng với giới tính Nữ thì Quái số phong thủy của người này là 2 tương ứng với quẻ “KHÔN” trong Bát quái.

Đọc ngay: Dùng Quái số Phong Thủy của riêng từng cá nhân để xác định hướng tốt – vị trí tốt bài trí nhà cửa, bếp, phòng ngủ, bàn làm việc, hướng xuất hành,…

Cách 2: Xác định Quái số Phong thủy bằng bảng tính sẵn (từ năm 1924 đến 2043)

Đối chiếu năm sinh dương lịch và giới tính theo bảng dưới đây sẽ dễ dàng xác định Quái số Phong thủy:

Năm sinh
Dương lịch
Năm sinh
Âm lịch
Mệnh ngũ hànhQuái số của NAM
(quẻ Bát quái tương ứng)
Quái số của NỮ
(quẻ Bát quái tương ứng)
1924Giáp TýHải trung Kim4 (TỐN)2 (KHÔN)
1925Ất SửuHải trung Kim3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1926Bính DầnLư trung Hỏa2 (KHÔN)4 (TỐN)
1927Đinh MãoLư trung Hỏa1 (KHẢM)8 (CẤN)
1928Mậu ThìnĐại lâm Mộc9 (LY)6 (CÀN)
1929Kỷ TỵĐại lâm Mộc8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1930Canh NgọLộ bàng Thổ7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1931Tân MùiLộ bàng Thổ6 (CÀN)9 (LY)
1932Nhâm ThânKiếm phong Kim2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1933Quý DậuKiếm phong Kim4 (TỐN)2 (KHÔN)
1934Giáp TuấtSơn đầu Hỏa3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1935Ất HợiSơn đầu Hỏa2 (KHÔN)4 (TỐN)
1936Bính TýGiang hà Thủy1 (KHẢM)8 (CẤN)
1937Đinh SửuGiang hà Thủy9 (LY)6 (CÀN)
1938Mậu DầnThành đầu Thổ8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1939Kỷ MãoThành đầu Thổ7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1940Canh ThìnBạch lạp Kim6 (CÀN)9 (LY)
1941Tân TỵBạch lạp Kim2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1942Nhâm NgọDương liễu Mộc4 (TỐN)2 (KHÔN)
1943Quý MùiDương liễu Mộc3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1944Giáp ThânTuyền trung Thủy2 (KHÔN)4 (TỐN)
1945Ất DậuTuyền trung Thủy1 (KHẢM)8 (CẤN)
1946Bính TuấtỐc thượng Thổ9 (LY)6 (CÀN)
1947Đinh HợiỐc thượng Thổ8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1948Mậu TýTích lịch Hỏa7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1949Kỷ SửuTích lịch Hỏa6 (CÀN)9 (LY)
1950Canh DầnTòng bá Mộc2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1951Tân MãoTòng bá Mộc4 (TỐN)2 (KHÔN)
1952Nhâm ThìnTrường lưu Thủy3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1953Quý TỵTrường lưu Thủy2 (KHÔN)4 (TỐN)
1954Giáp NgọSa trung Kim1 (KHẢM)8 (CẤN)
1955Ất MùiSa trung Kim9 (LY)6 (CÀN)
1956Bính ThânSơn hạ Hỏa8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1957Đinh DậuSơn hạ Hỏa7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1958Mậu TuấtBình địa Mộc6 (CÀN)9 (LY)
1959Kỷ HợiBình địa Mộc2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1960Canh TýBích thượng Thổ4 (TỐN)2 (KHÔN)
1961Tân SửuBích thượng Thổ3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1962Nhâm DầnKim bạch Kim2 (KHÔN)4 (TỐN)
1963Quý MãoKim bạch Kim1 (KHẢM)8 (CẤN)
1964Giáp ThìnPhúc đăng Hỏa9 (LY)6 (CÀN)
1965Ất TỵPhúc đăng Hỏa8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1966Bính NgọThiên hà Thủy7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1967Đinh MùiThiên hà Thủy6 (CÀN)9 (LY)
1968Mậu ThânĐại trạch Thổ2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1969Kỷ DậuĐại trạch Thổ4 (TỐN)2 (KHÔN)
1970Canh TuấtXoa xuyến Kim3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1971Tân HợiXoa xuyến Kim2 (KHÔN)4 (TỐN)
1972Nhâm TýTang đố Mộc1 (KHẢM)8 (CẤN)
1973Quý SửuTang đố Mộc9 (LY)6 (CÀN)
1974Giáp DầnĐại khê Thủy8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1975Ất MãoĐại khê Thủy7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1976Bính ThìnSa trung Thổ6 (CÀN)9 (LY)
1977Đinh TỵSa trung Thổ2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1978Mậu NgọThiên thượng Hỏa4 (TỐN)2 (KHÔN)
1979Kỷ MùiThiên thượng Hỏa3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1980Canh ThânThạch lựu Mộc2 (KHÔN)4 (TỐN)
1981Tân DậuThạch lựu Mộc1 (KHẢM)8 (CẤN)
1982Nhâm TuấtĐại hải Thủy9 (LY)6 (CÀN)
1983Quý HợiĐại hải Thủy8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1984Giáp TýHải trung Kim7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1985Ất SửuHải trung Kim6 (CÀN)9 (LY)
1986Bính DầnLư trung Hỏa2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1987Đinh MãoLư trung Hỏa4 (TỐN)2 (KHÔN)
1988Mậu ThìnĐại lâm Mộc3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1989Kỷ TỵĐại lâm Mộc2 (KHÔN)4 (TỐN)
1990Canh NgọLộ bàng Thổ1 (KHẢM)8 (CẤN)
1991Tân MùiLộ bàng Thổ9 (LY)6 (CÀN)
1992Nhâm ThânKiếm phong Kim8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
1993Quý DậuKiếm phong Kim7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
1994Giáp TuấtSơn đầu Hỏa6 (CÀN)9 (LY)
1995Ất HợiSơn đầu Hỏa2 (KHÔN)1 (KHẢM)
1996Bính TýGiang hà Thủy4 (TỐN)2 (KHÔN)
1997Đinh SửuGiang hà Thủy3 (CHẤN)3 (CHẤN)
1998Mậu DầnThành đầu Thổ2 (KHÔN)4 (TỐN)
1999Kỷ MãoThành đầu Thổ1 (KHẢM)8 (CẤN)
2000Canh ThìnBạch lạp Kim9 (LY)6 (CÀN)
2001Tân TỵBạch lạp Kim8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
2002Nhâm NgọDương liễu Mộc7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
2003Quý MùiDương liễu Mộc6 (CÀN)9 (LY)
2004Giáp ThânTuyền trung Thủy2 (KHÔN)1 (KHẢM)
2005Ất DậuTuyền trung Thủy4 (TỐN)2 (KHÔN)
2006Bính TuấtỐc thượng Thổ3 (CHẤN)3 (CHẤN)
2007Đinh HợiỐc thượng Thổ2 (KHÔN)4 (TỐN)
2008Mậu TýTích lịch Hỏa1 (KHẢM)8 (CẤN)
2009Kỷ SửuTích lịch Hỏa9 (LY)6 (CÀN)
2010Canh DầnTòng bá Mộc8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
2011Tân MãoTòng bá Mộc7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
2012Nhâm ThìnTrường lưu Thủy6 (CÀN)9 (LY)
2013Quý TỵTrường lưu Thủy2 (KHÔN)1 (KHẢM)
2014Giáp NgọSa trung Kim4 (TỐN)2 (KHÔN)
2015Ất MùiSa trung Kim3 (CHẤN)3 (CHẤN)
2016Bính ThânSơn hạ Hỏa2 (KHÔN)4 (TỐN)
2017Đinh DậuSơn hạ Hỏa1 (KHẢM)8 (CẤN)
2018Mậu TuấtBình địa Mộc9 (LY)6 (CÀN)
2019Kỷ HợiBình địa Mộc8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
2020Canh TýBích thượng Thổ7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
2021Tân SửuBích thượng Thổ6 (CÀN)9 (LY)
2022Nhâm DầnKim bạch Kim2 (KHÔN)1 (KHẢM)
2023Quý MãoKim bạch Kim4 (TỐN)2 (KHÔN)
2024Giáp ThìnPhúc đăng Hỏa3 (CHẤN)3 (CHẤN)
2025Ất TỵPhúc đăng Hỏa2 (KHÔN)4 (TỐN)
2026Bính NgọThiên hà Thủy1 (KHẢM)8 (CẤN)
2027Đinh MùiThiên hà Thủy9 (LY)6 (CÀN)
2028Mậu ThânĐại trạch Thổ8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
2029Kỷ DậuĐại trạch Thổ7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
2030Canh TuấtXoa xuyến Kim6 (CÀN)9 (LY)
2031Tân HợiXoa xuyến Kim2 (KHÔN)1 (KHẢM)
2032Nhâm TýTang đố Mộc4 (TỐN)2 (KHÔN)
2033Quý SửuTang đố Mộc3 (CHẤN)3 (CHẤN)
2034Giáp DầnĐại khê Thủy2 (KHÔN)4 (TỐN)
2035Ất MãoĐại khê Thủy1 (KHẢM)8 (CẤN)
2036Bính ThìnSa trung Thổ9 (LY)6 (CÀN)
2037Đinh TỵSa trung Thổ8 (CẤN)7 (ĐOÀI)
2038Mậu NgọThiên thượng Hỏa7 (ĐOÀI)8 (CẤN)
2039Kỷ MùiThiên thượng Hỏa6 (CÀN)9 (LY)
2040Canh ThânThạch lựu Mộc2 (KHÔN)1 (KHẢM)
2041Tân DậuThạch lựu Mộc4 (TỐN)2 (KHÔN)
2042Nhâm TuấtĐại hải Thủy3 (CHẤN)3 (CHẤN)
2043Quý HợiĐại hải Thủy2 (KHÔN)4 (TỐN)

Đọc ngay: Dùng Quái số Phong Thủy của riêng từng cá nhân để xác định hướng tốt – vị trí tốt bài trí nhà cửa, bếp, phòng ngủ, bàn làm việc, hướng xuất hành,…

Tham khảo chuyên môn: Thầy Chung Quang Ích, KTS Nguyễn Hoàng Ân

Vui lòng dẫn nguồn nhalocdatvang.com khi sử dụng thông tin từ trang này. Xin cảm ơn!

Bình luận:

Reset password

Enter your email address and we will send you a link to change your password.

Powered by Estatik
All in one
Liên hệ ngay