Thông tư 31/2016/TT-BXD phân nhà chung cư thành 3 hạng A, B, C dựa trên 4 nhóm tiêu chí và 20 tiêu chí cụ thể. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị công nhận hạng nhà chung cư, Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện công nhận hạng nhà chung cư.
4 nhóm tiêu chí phân hạng Nhà chung cư
- Nhóm tiêu chí về quy hoạch – kiến trúc.
- Nhóm tiêu chí về hệ thống, thiết bị kỹ thuật.
- Nhóm tiêu chí về dịch vụ, hạ tầng xã hội.
- Nhóm tiêu chí về chất lượng, quản lý, vận hành.
Trên cơ sở 4 nhóm tiêu chí này sẽ có 20 tiêu chí cụ thể để chấm điểm Nhà chung cư và phân thành 3 hạng A, B và C. Chung cư hạng A phải đạt 18/20 tiêu chí dành cho hạng A, chung cư hạng B phải đạt 18/20 tiêu chí dành cho hạng B và chung cư hạng C là chung cư không đạt các tiêu chí của hạng A và B.
20 tiêu chí phân hạng A và B cho Nhà chung cư
Tiêu chí Quy hoạch – Kiến trúc (8 tiêu chí)
Tiêu chí | Nội dung chung | Hạng A | Hạng B |
1. Vị trí | a) Có hệ thống giao thông thuận tiện, cách đường phố chính (cấp đô thị, cấp khu vực): b) Có thể tiếp cận phương tiện giao thông công cộng đô thị (cách ga, bến đỗ, trạm dừng xe bus, tàu điện ngầm, tàu điện trên cao) trong phạm vi: | a) < 0,5km b) < 0,5km | a) < 0,5km b) < 1km |
2. Mật độ xây dựng | Mật độ xây dựng (diện tích chiếm đất công trình): | ≤ 45% | ≤ 55% |
3. Sảnh căn hộ | Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập với lối vào khu vực để xe, khu vực dịch vụ, thương mại và khu vực công cộng khác. | Có quầy lễ tân, có phòng hoặc khu vực bố trí bàn ghế tiếp khách. | – |
4. Hành lang | Hành lang căn hộ có chiều rộng: | ≥ 1,8m | ≥ 1,5m |
5. Diện tích căn hộ | Bình quân diện tích sử dụng căn hộ trên số phòng ngủ: (tính theo công thức TDtCh/TsPn, trong đó TDtCh là tổng diện tích sử dụng các căn hộ,TsPn là tổng số phòng ngủ các căn hộ) | ≥ 35m2 | ≥ 30m2 |
6. Phòng vệ sinh | Bình quân tổng số phòng vệ sinh trên tổng số phòng ngủ của các căn hộ: (tính theo công thức TsPwc/TsPn, trong đó TsPwc là tổng số phòng vệ sinh các căn hộ, TsPn là tổng số phòng ngủ các căn hộ) | ≥ 0,7 | ≥ 0,5 |
7. Thang máy | Tổng số căn hộ chia cho tổng số thang máy phục vụ căn hộ: | ≤ 40 căn hộ/thang máy | ≤ 50 căn hộ/thang máy |
8. Chỗ để xe ô tô | Số chỗ để ô tô (có mái che): | Tối thiểu 1 chỗ để xe ô tô/1 căn hộ | Tối thiểu 1 chỗ để xe ô tô/2 căn hộ |
Tiêu chí Hệ thống, thiết bị kỹ thuật (4 tiêu chí)
Tiêu chí | Nội dung chung | Hạng A | Hạng B |
9. Cấp điện | Có máy phát điện dự phòng đủ công suất và hệ thống cấp điện đảm bảo cho hoạt động của các thiết bị, chiếu sáng chung của tòa nhà khi mất điện lưới hoặc nguồn cấp điện bình thường khác của tòa nhà. | Đảm bảo cho sinh hoạt trong căn hộ khi mất điện. | – |
10. Cấp nước | Dung tích bể chứa nước sinh hoạt cho căn hộ trên tổng số căn hộ: | Tối thiểu đạt 1.600 lít (đảm bảo cấp 200 lít/người/ngày – đêm trong 2 ngày) | Tối thiểu đạt 1.200 lít (đảm bảo cấp 150 lít/người/ngày – đêm trong 2 ngày) |
11. Thông tin, liên lạc | Có hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp, điện thoại, internet tốc độ cao đến từng căn hộ | Có | Có |
12. Phòng cháy chữa cháy | Có hệ thống, thiết bị chữa cháy tự động khu vực công cộng | Có hệ thống, thiết bị chữa cháy tự động trong căn hộ | – |
Tiêu chí Dịch vụ, hạ tầng xã hội (5 tiêu chí)
Tiêu chí | Nội dung chung | Hạng A | Hạng B |
13. Thương mại | Có trung tâm thương mại hoặc siêu thị: | trong bán kính 1 km | trong bán kính 1,5 km |
14. Thể thao | Các tiện ích phục vụ thể thao: phòng tập gym, bể bơi, sân tennis, sân thể thao khác… | Có 2 trong các tiện ích thể thao, dành riêng,nằm trong công trình hoặc trong tổng thể quy hoạch hoặc trong bán kính 200m. | Có 1 trong các tiện ích thể thao, dành riêng, nằm trong công trình hoặc trong tổng thể quy hoạch hoặc trong bán kính 500 m. |
15. Sân chơi | Có sân chơi trẻ em và cư dân dành riêng hoặc trong tổng thể quy hoạch hoặc trong bán kính: | 200m | 500m |
16. Y tế | Có bệnh viện, phòng khám: | trong bán kính 0,5 km | trong bán kính 1 km |
17. Giáo dục | Có trường mầm non, tiểu học: | trong bán kính 0,5 km | trong bán kính 1 km |
Tiêu chí Chất lượng, quản lý, vận hành (3 tiêu chí)
Tiêu chí | Nội dung chung | Hạng A | Hạng B |
18. Chất lượng | Thang máy, đèn chiếu sáng công cộng, máy bơm, máy phát điện, thiết bị báo cháy, chữa cháy và các thiết bị khác (nếu có) như điều hòa, cấp gas, cấp nước nóng còn trong thời hạn bảo hành của nhà sản xuất hoặc đơn vị cung cấp thiết bị; trường hợp hết thời hạn bảo hành thì không quá 10 năm kể từ thời điểm hết thời hạn bảo hành và phải được kiểm định đảm bảo chất lượng, vận hành tốt | công trình được hoàn thiện (ốp, lát, trát, sơn..) đạt chất lượng cao | – |
19. Quản lý, vận hành | Có đơn vị quản lý, vận hành chuyên nghiệp | Thường xuyên quét dọn, lau rửa, hút bụi các khu vực công cộng, chăm sóc cây xanh, sân, vườn, đường nội bộ đảm bảo vệ sinh sạch đẹp. | – |
20. Bảo vệ an ninh | Có hệ thống camera kiểm soát trong bãi đỗ xe, sảnh, hành lang, cầu thang | Kiểm soát ra vào bằng thẻ từ, vân tay, mã điện tử…). | – |
Nguồn: Thông tư 31/2016/TT-BXD
Vui lòng dẫn nguồn nhalocdatvang.com khi sử dụng thông tin từ trang này. Xin cảm ơn!